Toàn Thắng cung ứng vật tư kim khí, vật tư an toàn lao động giá tốt tại Hà Nội
Công ty TNHH Sản xuất và phát triển thương mại Toàn Thắng
Cung ứng vật tư an toàn điện, nâng hạ, kim khí, bảo hộ lao động
Toàn Thắng cung ứng vật tư kim khí, vật tư an toàn lao động giá tốt tại Hà Nội KD1: 0965 606 833
Toàn Thắng cung ứng vật tư kim khí, vật tư an toàn lao động giá tốt tại Hà Nội
Toàn Thắng cung ứng vật tư kim khí, vật tư an toàn lao động giá tốt tại Hà Nội KD2: 0989 936 070
Toàn Thắng cung ứng vật tư kim khí, vật tư an toàn lao động giá tốt tại Hà Nội
Toàn Thắng cung ứng vật tư kim khí, vật tư an toàn lao động giá tốt tại Hà Nội toanthangcompany@gmail.com
Toàn Thắng cung ứng vật tư kim khí, vật tư an toàn lao động giá tốt tại Hà Nội

Toàn Thắng cung ứng vật tư kim khí, vật tư an toàn lao động giá tốt tại Hà Nội

Toàn Thắng cung ứng vật tư kim khí, vật tư an toàn lao động giá tốt tại Hà Nội
TIN TỨC

Toàn Thắng cung ứng vật tư kim khí, vật tư an toàn lao động giá tốt tại Hà Nội
 DANH MỤC SẢN PHẨM        
Toàn Thắng Company cung ứng vật tư an toàn ngành điện chính hãng, giá tốt
Hotline: 0965 606 833 - 0989 936 070
Email: toanthangcompany@gmail.com

 SẢN PHẨM NỔI BẬT        
 LƯỢT TRUY CẬP        
Visits Lượt truy cập:
Các khách hàng Ngày hôm nay: 455
Số thành viên Ngày hôm qua: 1284
Tổng Tổng: 483331
TIN TỨC

Cấu tạo của bảng chữ cái tiếng Nhật​ và cách học hiệu quả
21 Tháng Giêng 2025 :: 12:41 SA :: 239 Views :: 0 Comments

Để bắt đầu hành trình khám phá tiếng Nhật, việc hiểu rõ về cấu tạo và cách học bảng chữ cái là vô cùng quan trọng. Bài viết này sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan về bảng chữ cái tiếng Nhật và chia sẻ những phương pháp học hiệu quả.
[MỤC LỤC]

Bảng chữ cái tiếng Nhật

1. Cấu tạo của bảng chữ cái tiếng Nhật

Tiếng Nhật sử dụng ba hệ thống chữ viết chính:
  • Chữ Hiragana (ひらがな) – Chữ mềm, dùng cho từ thuần Nhật.
  • Chữ Katakana (カタカナ) – Chữ cứng, dùng cho từ mượn nước ngoài.
  • Chữ Kanji (漢字) – Chữ Hán, vay mượn từ tiếng Trung Quốc.
Ngoài ra, tiếng Nhật còn sử dụng Romaji, là cách viết tiếng Nhật bằng bảng chữ cái Latinh.
Bảng chữ cái tiếng Nhật
Tiếng Nhật

2. Bảng chữ cái Hiragana (ひらがな)

Hiragana là bộ chữ mềm gồm 46 ký tự cơ bản, được dùng để:
  • Viết từ vựng thuần Nhật.
  • Biểu thị ngữ pháp (trợ từ, đuôi động từ).
  • Hỗ trợ đọc Kanji (furigana).

Bảng Hiragana đầy đủ

A (あ)

I (い)

U (う)

E (え)

O (お)

あ (a)

い (i)

う (u)

え (e)

お (o)

か (ka)

き (ki)

く (ku)

け (ke)

こ (ko)

さ (sa)

し (shi)

す (su)

せ (se)

そ (so)

た (ta)

ち (chi)

つ (tsu)

て (te)

と (to)

な (na)

に (ni)

ぬ (nu)

ね (ne)

の (no)

は (ha)

ひ (hi)

ふ (fu)

へ (he)

ほ (ho)

ま (ma)

み (mi)

む (mu)

め (me)

も (mo)

や (ya)

ゆ (yu)

よ (yo)

ら (ra)

り (ri)

る (ru)

れ (re)

ろ (ro)

わ (wa)

を (wo)

ん (n)

Ngoài ra còn có các ký tự biến âm (thêm dấu dakuten ゛và handakuten ゜) như が (ga), ぱ (pa), だ (da), v.v.
Bảng chữ cái tiếng Nhật
Bảng Hiragana

3. Bảng chữ cái Katakana (カタカナ)

Katakana là bộ chữ cứng, có 46 ký tự tương ứng với Hiragana, dùng để:
  • Viết từ mượn nước ngoài (ví dụ: コンピューター – konpyuutaa – "computer").
  • Viết tên người nước ngoài, địa danh.
  • Viết âm thanh tượng thanh (擬音語 – giongo).

Bảng Katakana đầy đủ

A (ア)

I (イ)

U (ウ)

E (エ)

O (オ)

ア (a)

イ (i)

ウ (u)

エ (e)

オ (o)

カ (ka)

キ (ki)

ク (ku)

ケ (ke)

コ (ko)

サ (sa)

シ (shi)

ス (su)

セ (se)

ソ (so)

タ (ta)

チ (chi)

ツ (tsu)

テ (te)

ト (to)

ナ (na)

ニ (ni)

ヌ (nu)

ネ (ne)

ノ (no)

ハ (ha)

ヒ (hi)

フ (fu)

ヘ (he)

ホ (ho)

マ (ma)

ミ (mi)

ム (mu)

メ (me)

モ (mo)

ヤ (ya)

ユ (yu)

ヨ (yo)

ラ (ra)

リ (ri)

ル (ru)

レ (re)

ロ (ro)

ワ (wa)

ヲ (wo)

ン (n)

Tương tự Hiragana, Katakana cũng có các ký tự biến âm như ガ (ga), パ (pa), ダ (da), v.v.
Bảng chữ cái tiếng Nhật
Bảng Katakana

4. Chữ Kanji (漢字) và chữ Romaji (ローマ字)

Kanji (漢字)

Kanji là chữ tượng hình có nguồn gốc từ Trung Quốc, được dùng rộng rãi trong tiếng Nhật để:
Viết danh từ, động từ, tính từ.
Giúp giảm bớt độ dài của câu và mang ý nghĩa sâu sắc hơn.
Có khoảng 2.136 chữ Kanji thông dụng (常用漢字 - Jōyō Kanji) được chính phủ Nhật Bản công nhận và giảng dạy trong trường học.
Ví dụ Kanji thông dụng:
  • 日 (にち, nichi) – Ngày, mặt trời
  • 本 (ほん, hon) – Sách, nguồn gốc
  • 学 (がく, gaku) – Học
  • 水 (みず, mizu) – Nước
  • 食 (しょく, shoku) – Ăn
Một từ tiếng Nhật thường kết hợp Kanji với Hiragana, ví dụ:
  • 学校 (がっこう, gakkou) – Trường học
  • 日本 (にほん, Nihon) – Nhật Bản

Romaji (ローマ字)

Romaji là cách viết tiếng Nhật bằng chữ cái Latinh, giúp người nước ngoài học tiếng Nhật dễ dàng hơn. Ví dụ:
  • こんにちは (Konnichiwa) – Xin chào
  • ありがとう (Arigatou) – Cảm ơn
  • さようなら (Sayounara) – Tạm biệt
Romaji được sử dụng trong các trường hợp như:
  • Viết hướng dẫn du lịch.
  • Nhập liệu trên bàn phím.
  • Tên thương hiệu, biển báo công cộng.

So sánh nhanh giữa các bảng chữ cái

Loại chữ

Số ký tự

Ứng dụng chính

Độ phổ biến

Hiragana

46

Từ thuần Nhật, trợ từ, ngữ pháp

Rất phổ biến

Katakana

46

Từ mượn, tên riêng, âm thanh

Thường dùng

Kanji

>2000

Từ vựng quan trọng

Phổ biến

Romaji

-

Hỗ trợ người nước ngoài

Ít phổ biến

5. Cách học bảng chữ cái nhanh

Học bảng chữ cái tiếng Nhật có thể hơi khó khăn ban đầu, nhưng với một chút kiên trì và phương pháp đúng đắn, bạn hoàn toàn có thể làm được. Dưới đây là một số cách học bảng chữ cái tiếng Nhật hiệu quả mà bạn có thể tham khảo:

Hiểu rõ cấu trúc và cách phát âm

Hiragana và Katakana: Hai bảng chữ cái này là nền tảng của tiếng Nhật. Hãy bắt đầu bằng việc học cách viết và đọc từng chữ cái một cách chính xác.
Âm tiết: Tiếng Nhật chủ yếu dựa trên âm tiết. Hiểu rõ cách kết hợp các âm tiết để tạo thành từ sẽ giúp bạn đọc viết tốt hơn.
Nghe và bắt chước: Nghe các bản ghi âm của người Nhật bản ngữ đọc bảng chữ cái để làm quen với cách phát âm chuẩn.

Luyện tập thường xuyên

Viết: Viết lại các chữ cái nhiều lần để ghi nhớ hình dạng và cách viết. Bạn có thể sử dụng vở kẻ ô vuông để viết cho chuẩn.
Đọc: Đọc to các chữ cái và từ đơn giản để luyện phát âm.
Nghe: Nghe các bài hát, câu chuyện bằng tiếng Nhật có sử dụng bảng chữ cái bạn đang học.
Flashcards: Tự làm hoặc tìm các flashcards có chứa các chữ cái Hiragana và Katakana để ôn tập bất cứ khi nào có thể.

Kết hợp với các hình ảnh và từ vựng

Tìm các hình ảnh liên quan: Gắn các chữ cái với hình ảnh cụ thể để dễ nhớ. Ví dụ: chữ "か" (ka) có hình dáng giống con cua.
Học từ vựng: Học từ vựng đơn giản có chứa các chữ cái bạn đang học để tăng cường khả năng ghi nhớ.

Sử dụng các công cụ hỗ trợ

Ứng dụng học tiếng Nhật: Có rất nhiều ứng dụng miễn phí hoặc trả phí giúp bạn học bảng chữ cái Nhật Bản một cách hiệu quả.
Website và blog: Nhiều website và blog cung cấp các bài học, tài liệu và video hướng dẫn học tiếng Nhật miễn phí.
Tham gia cộng đồng học tiếng Nhật
Tham gia các lớp học: Tham gia các lớp học tiếng Nhật để được hướng dẫn trực tiếp bởi giáo viên.
Tham gia các diễn đàn, nhóm học tập: Trao đổi, học hỏi kinh nghiệm với những người cùng đam mê tiếng Nhật.
Một số mẹo nhỏ khác:
Học theo nhóm: Học cùng bạn bè sẽ giúp bạn có thêm động lực và tạo không khí học tập vui vẻ.
Đặt mục tiêu nhỏ: Chia nhỏ mục tiêu học tập thành các giai đoạn nhỏ để tránh cảm thấy quá áp lực.
Thưởng cho bản thân: Khi đạt được một mục tiêu nào đó, hãy tự thưởng cho mình để tạo thêm động lực.
Trên đây là một số thông tin về bảng chữ cái tiếng Nhật. Hi vọng các bạn sẽ có cho mình thông tin hữu ích.
 
Comments
Hiện tại không có lời bình nào!
  Đăng lời bình

Trong phần này bạn có thể đăng lời bình





Gửi lời bình   Huỷ Bỏ

 TIN BÀI KHÁC        
Vải thủy tinh chống cháy HT800: Vải chống cháy chất lượng cao 14/04/2025
Bạt chống cháy sợi thủy tinh: Bảo vệ tối ưu cho công trình của bạn 10/03/2025
Hướng dẫn sử dụng bao tải đay bảo dưỡng bê tông và lợi ích sử dụng 10/02/2025
Đo size nhẫn có quan trọng không? Cách đo size nhẫn​ đơn giản 21/01/2025
Cấu tạo bảng nguyên tố hóa học​ và cách đọc bảng tuần hoàn đơn giản 20/01/2025
Làm thế nào để đo size nhẫn chính xác? Cách đo size nhẫn​ đơn giản 14/01/2025
Cách nhớ nhanh bảng chữ cái tiếng Nhật​ Hiragana, Katakana 14/01/2025
Bảng nguyên tố hóa học​ là gì? Công dụng và ứng dụng trong cuộc sống 14/01/2025
Bạt chống cháy amiang: Giải pháp hiệu quả cho an toàn công trình 13/01/2025
Hướng dẫn cách đo size nhẫn​, kích cỡ nhẫn đúng cách 02/01/2025
THÔNG TIN DOANH NGHIỆP
DANH MỤC SẢN PHẨM
MENU
MAP
Công Ty TNHH Sản Xuất Và Phát Triển Thương Mại Toàn Thắng
Trụ sở: Số 30B Phạm Văn Đồng - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
KD1: 0965 606 833 
KD2: 0989 936 070
  
    
     

THÔNG TIN DOANH NGHIỆP
Công Ty TNHH Sản Xuất Và Phát Triển Thương Mại Toàn Thắng
Trụ sở: Số 30B Phạm Văn Đồng - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
KD1: 0965 606 833 
KD2: 0989 936 070

06 Tháng Năm 2025    Đăng Ký   Đăng Nhập 
Copyright by www.toanthangcompany.com | Thỏa Thuận Dịch Vụ | Bảo Vệ Thông Tin
Được cung cấp bởi: www.eportal.vn